Biến thể Polnocny_(lớp_tàu_đổ_bộ)

Lớp Polnocny bao gồm một số loại con khác nhau về kích thước và khả năng:

  • Các đề án (project) mang tên:Project 770D,Project 770M,Project 770MA,Project 770T. Ký hiệu NATO:Polnocny-A

Chiều dài:73 m

Sườn ngang:8,62 m

Trọng lượng đầy tải:800 tấn

Tốc độ:19 hải lý/giờ (35 km/h)

Số tàu được đóng:35

Tầm hoạt động:1800 hải lý (16 hải lý/giờ)

Thủy thủ đoàn:42 (4 sĩ quan)[1]

  • Các đề án (project) mang tên:Project 771, Project 771A. Ký hiệu NATO:Polnocny-B

Chiều dài:73 m

Sườn ngang:9,02 m

Trọng lượng đầy tải:834 tấn

Tốc độ:18,4 hải lý/giờ (33 km/h)

Số tàu được đóng:25

Tầm hoạt động:2000 hải lý (16 hải lý/giờ)

Thủy thủ đoàn:37 (4 sĩ quan)[2]

  • Các đề án (project) mang tên:Project 773. Ký hiệu NATO:Polnocny-C

Chiều dài:81,3 m

Sườn ngang:9,3 m

Trọng lượng đầy tải:1150 tấn

Tốc độ:18 hải lý/giờ (33 km/h)

Số tàu được đóng:8

Tầm hoạt động:3000 hải lý (16 hải lý/giờ)

Thủy thủ đoàn:45 (5 sĩ quan)[3]

Ngoài ra còn lớp Polnocny-D và NS-722. Trong đó Polnocny-D có trọng lượng đầy tải là 1233 tấn, chiều dài 81,3 m và vận tốc 16 hải lý/giờ (30 km/h). NS-722 có trong lượng đầy tải 1410 tấn, chiều dài 88,7 m và vận tốc 17 hải lý/giờ (31 km/h). Cả hai đều có 1 bãi đáp cho trực thăng ở phía trên đủ cho 1 chiếc Mil Mi-17 hoặc Kamov Ka-27. Có 4 chiếc Polnocny-D được đóng cho Ấn Độ còn NS-722 chỉ có 1 chiếc được đóng cho Yemen.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Polnocny_(lớp_tàu_đổ_bộ) http://russian-ships.info/eng/warships/project_770... http://russian-ships.info/eng/warships/project_771... http://russian-ships.info/eng/warships/project_773... https://web.archive.org/web/20160810052347/http://... http://vimpel.boinaslava.net/index.php?module=bg_p... https://web.archive.org/web/20140309124347/http://... http://www.adria-mar.hr/en/news-a-media/10-zagreb/... https://www.bbc.co.uk/news/world-africa-26495625 https://web.archive.org/web/20061026062521/http://... http://www.tau.ac.il/jcss/balance/Yemen.pdf